Tên Khoa học: Helicteres glabriuscula Wall.
Tên tiếng Anh:
Tên tiếng Việt: Thâu kén nhẵn; Tổ kén không lông; Ổ kén không lông
Tên khác:
2. Tổ kén không lông - Helicteres glabriuscula Wall., thuộc họ Trôm - Sterculiaceae.
Mô tả: Cây nhỏ, nhánh có lông rất mịn, vỏ màu tươi. Lá có phiến bầu dục thon, cỡ 5x2cm, mép có răng không đều, gân phụ 4-5 cặp, cặp gân gốc dài hơn cả. Hoa ở nách, cuống 6mm; đài là ống có lông, có 5 răng nhọn, không bằng nhau; cánh hoa có cuống có 2 ta nhỏ; cuống nhị nhuỵ ngắn, không lông, mang 10 nhị và bầu không lông.
Hoa tháng 2.
Bộ phận dùng: Radix Helicteres Glabriusculae.
Tính vị, tác dụng: Vị đắng, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt giải độc, trừ sốt rét, sát trùng.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Vân Nam (Trung Quốc), người ta dùng rễ trị sốt rét, lỵ. Còn ở Quảng Tây, người ta lại dùng rễ trị cảm mạo, bệnh sởi và trị rắn cắn.
Tổ kén không lông - Helicteres glabriuscula