Cây dược liệu cây Tam tầng, Lá bánh giầy, Bộp lông, Nô - Actinodaphne pilosa (Lam.) Merr
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tam tầng Vị cay, tính bình; có tác dụng khư phong, tiêu thũng, phá tích giải độc, trừ ho. Nước sắc lá được dùng ở Trung bộ Việt Nam trị đau bụng (theo Poilane). Dân gian còn dùng chữa sởi, lỵ và tê thấp.
Cây dược liệu cây Tầm gửi sét, Mộc vệ sét - Scurrula ferruginea (Jack) Danser, (Taxillus ferrugineus (Jack) Ban)
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tầm gửi sét Có tác dụng cường tráng, an thai. Thường dùng chữa gân cốt đỏ đau, động thai, phụ nữ sau khi sinh đẻ không xuống sữa.
Thu hồi lô thực phẩm bổ sung, ăn ngon, ngủ ngon Medikids cho trẻ em
Thanh tra Bộ Y tế vừa ban hành Quyết định về việc thu hồi sản phẩm thực phẩm vi phạm về an toàn thực phẩm của Công ty Cổ phần Thương mại Medipharm Việt Nam.
Cây dược liệu cây Tầm gửi dây, Thượng mộc bụi, Ký sinh đằng - Dendrotrophe frutescens (Benth.) Danser (Henslowia frutescens Benth., Dufrenoya frutescens (Benth.) Stanffer)
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tầm gửi dây Vị hơi ngọt, đắng, chát, tính bình; có tác dụng sơ phong, giải nhiệt, trừ thấp; tán huyết tiêu thũng, giảm đau. Ðược dùng ở Vân Nam (Trung Quốc) làm thuốc trị cảm cúm truyền nhiễm, đòn ngã tổn thương.
Cây dược liệu cây Tầm gửi cây dẻ, Cầu thăng, Cốt tân - Korthalsella japonica (Thunb.) Engl. (K. opantia (Thunb.) Merr., Viscum japonicum Thunb.)
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tầm gửi cây dẻ Vị đắng, tính bình; có tác dụng giải biểu. Dùng trị cảm mạo, đau dạ dày, đòn ngã tổn thương.
Cây dược liệu cây Ta me, Gai ráp, Thủy ty ma - Maoutia puya (Wall.) Wedd
Theo y học cổ truyền, dược liệu Ta me Có tác dụng thanh nhiệt giải độc tiêu thũng chỉ thống. Là loại cây cho sợi tốt như sợi Gai, rễ dùng trị mụn nhọt sưng đỏ.
Cây dược liệu cây Tai voi nhỏ, Cây rita nhỏ, Ban diệp thần trụ cự dài - Chirita pumila D. Don
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tai voi nhỏ Cây có tác dụng chỉ khái, chỉ huyết, thư cân hoạt huyết, tiêu thũng chỉ thống. ở Trung Quốc, người ta dùng cây này để trị ho khạc ra máu, bạch đới, đòn ngã sưng tấy.
Cây dược liệu cây Tai voi lông móc câu, Cây rita móc - Chirita hamosa R. Br
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tai voi lông móc câu ở Trung Quốc, cây được dùng trị tiểu tiện bất lợi và rắn cắn.
Cây dược liệu cây Tai tượng Úc - Acalypha australis L
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tai tượng Úc Vị hơi đắng chát, tính bình; có tác dụng thanh nhiệt, lợi thuỷ, sát trùng, lương huyết, giải độc, cầm máu, trừ lỵ. Thường dùng chữa đổ máu cam, thổ huyết, đái ra máu, tử cung xuất huyết, đòn ngã tổn thương, lỵ...
Cây dược liệu cây Tai tượng thon, Na - Acalypha lanceolata Willd. (A.boehmerioides Miq.)
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tai tượng thon Ðược dùng làm thuốc trị nhức đầu. Người ta có thể đốt nóng cây lên, và xông hơi do nó tỏa ra.
Cây dược liệu cây Tai tượng đuôi chồn - Acalypha hispida Burm. f
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tai tượng đuôi chồn Hoa có tác dụng chỉ lỵ. Lá có tác dụng tiêu viêm, sát trùng. ở Ấn Độ, người ta dùng: Hoa trị ỉa chảy rất đặc hiệu và những cơn đau tương tự. Lá giã ra với lá thuốc lá xanh rồi hấp nóng, dùng đắp các mụn...
Cây dược liệu cây Tai thỏ - Delphinium anthriscifolium Hance
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tai thỏ ở Trung Quốc toàn cây có độc, được dùng trị phong thấp đau nhức xương; dùng ngoài mụn nhọt độc, nấm, chốc đầu.
Cây dược liệu cây Tai đá, Ráng cổ tự Tích lan - Quercifilix zeylanica (Houtt.) Cop
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tai đá Cây được dùng trị lỵ, đái ra máu và lâm trọc.
Cây dược liệu cây Tạc lá dài, Mộc hương lá dài - Xylosma longifolium Clos
Theo y học cổ truyền, dược liệu Tạc lá dài Vị đắng, chát, tính lạnh; có tác dụng thanh nhiệt lợi thấp, tán ứ cầm máu, tiêu thũng giảm đau. ở Vân Nam (Trung Quốc) vỏ rễ, vỏ thân dùng trị hoàng đản, thủy thũng, thai chết không xuống. Rễ lá dùng trị đòn ng...
Sữa rửa mặt đặc biệt Lenka bị đình chỉ lưu hành vì không đạt chất lượng
Qua lấy mẫu kiểm nghiệm, cơ quan chức năng phát hiện 1 lô mỹ phẩm Sữa rửa mặt đặc biệt Lenka không đáp ứng yêu cầu về giới hạn vi sinh vật trong mỹ phẩm.