Dược liệu Trèn thon Toàn cây có tác dụng tiêu thũng chỉ thống. Ở Campuchia, rễ được giã ra dùng đắp các vết thương của trẻ em.
Dược liệu Tre sợi Vị ngọt, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt khư đàm, lương tâm (làm mát tim) định kinh, an thần, khu phong nhiệt. Dùng chữa người lớn trúng phong cấm khẩu, bệnh nhiệt hôn mê, bệnh ho nhiều đờm, trẻ em sốt cao bị kinh giật, đái dầm.
Hơn 400 trẻ của trường mầm non Thanh Khương - Bắc Ninh đang tập trung xét nghiệm sán lợn tại bệnh viện Nhiệt đới Trung wong và Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương sau khi 3 bé ăn thịt lợn tại trường nghi nhiễm sán có kết quả xét nghiệm dươ...
Dược liệu Trinh đằng ba mũi Vị ngọt, chát, tính ấm, không độc, có tác dụng khư phong thông lạc, hoạt huyết giải độc. Rễ, lá cũng có tác dụng thanh nhiệt giải độc, tiêu thũng. Dùng trị sản huyết ứ, có hòn cục trong bụng, xích bạch đới, phong thấp đau nhức...
Cây Trinh đằng chân Dân gian dùng rễ sắc uống chữa tê thấp, đau nhức khớp
Rễ, thân có vị đắng, tính ấm; có tác dụng khư phong trừ thấp, thông lạc, chỉ huyết, giải độc. Lá có tác dụng thanh nhiệt giải độc, thu liễm sinh cơ. Ở Vân Nam (Trung Quốc), rễ thân được dùng trị phong thấp đau nhức, thiên đầu thống, phong thấp sang độc v...
Dược liệu Tro buồn Vị đắng, tính mát; có tác dụng lợi niệu thông lâm, điều kinh, thanh nhiệt giải độc, tiêu thũng hoạt huyết. Ðược dùng làm thuốc chữa gãy xương, mẩn ngứa và còi xương (Viện Dược liệu).
Dược liệu Truck diệp tử Có tác dụng khư phong trừ thấp, dưỡng âm thanh nhiệt. Ở Trung Quốc, người ta dùng cây trị đòn ngã tổn thương, phong thấp đau xương, lao phổi.
Dược liệu Truck diệp liên Thân rễ có tác dụng bổ thận, toàn cây giải độc tiêu thũng. Dùng trị đau dạ dày, đòn ngã tổn thương. Toàn cây dùng trị đau ngực, đau đầu, rắn độc cắn, rết cắn. Dùng ngoài, giã nát đắp.
Dược liệu Truck diệp lan Vị ngọt, hơi đắng, tính bình, có tác dụng thanh phế nhiệt, hoá đàm, chỉ khát, sát trùng, kiện tỳ, chỉ huyết, tiếp cốt. Rễ dùng trị ho do khí hư, đầu váng mắt hoa, thổ huyết, ngoại thương gãy xương. Dùng ngoài giã cây tươi đắp.
Dược liệu Truck cứng Có tác dụng khư phong trừ thấp, khu phế hàn. Thường dùng chữa nóng sốt cao, khát nước, không ngủ, trúng phong cấm khẩu, đau mắt, lở miệng.
Dược liệu Truck cần câu Vị ngọt, tính mát, có tác dụng thanh nhiệt, lương huyết, hoá đàm, chỉ thổ (hết nôn). Ta thường dùng tinh Truck non làm thuốc cầm máu, chữa đái ra máu, nôn mửa, nước Truck non chữa phong, điên cuồng, kinh phong và tiêu khát; còn lá...
Dược liệu Truck bách Lá có tác dụng cầm máu, tiếp cốt, tiêu thũng. Vỏ và rễ có vị nhạt, chát, tính bình, có tác dụng khư phong trừ thấp. Lá dùng trị gãy xương, có thể rút được đầu đạn. Vỏ thân và rễ dùng trị phong thấp tê đau.
Dược liệu Trúc đốt lớn Vị ngọt, tính hàn; có tác dụng thanh nhiệt khoát đàm, minh tâm định kinh. Ở Trung Quốc, dùng trị nhiệt bệnh, mê sảng nói cuồng, trúng phong đàm ung, trẻ em kinh phong, co giật.
Dược liệu Trúc đen Vị cay, nhạt, tính bình; có tác dụng khư phong, phá ứ, giải độc. Ðược dùng trị phong thấp tê đau, kinh bế, bệnh kết u trong bụng, chó dại cắn.